Tiết kiệm cùng Tikop với lãi suất 6%/năm

Giá ván ép cốp pha

tranhoanghung

Well-known member
Để tiện cho việc tham khảo, chọn mua sản phẩm, trong bài viết dưới đây chúng tôi xin giới thiệu đến bạn bảng giá ván ép cốp pha các loại và cách để đánh giá chất lượng của ván.

1. Bảng giá ván ép cốp pha các loại

*Giá ván cốp pha tấm loại A

+Quy cách:

+Độ dày: 18mm

+Nguyên liệu: Bạch dương (bề mặt) và cao su (ruột ván)

+Keo: Keo chống thấm nước WBP Phenolic

+Màu: Trắng

+Chuyên dùng: Nội thất

Độ dày ván
1.22m x 2.44m

18mm
390.000 / tấm

*Độ dày của ván chúng tôi sản xuất là 18mm, sai số chỉ 0.5mm đến 1mm.

*Gia van cop pha tấm loại B

Quy cách:

+Độ dày (mm): 4, 9, 10, 12, 15, 18,21, 25.

+Nguyên liệu: Cao su mặt A, B

+Keo: Keo chống thấm nước WBP Phenolic

+Màu: Trắng hoặc phủ keo

Độ dày ván
1.22m x 2.44m

15mm
350.000 / tấm
18mm
380.000 / tấm


*Độ dày của ván chúng tôi sản xuất là 18mm, sai số chỉ 0.5mm đến 1m



*Gia van ep cop pha tấm loại C

Quy cách:

+Độ dày: 19mm

+Nguyên liệu: Gỗ điều

+Keo: Keo chống thấm nước WBP Phenolic

+Màu sơn: Đỏ, cam, vàng nghệ hoặc phủ keo (không sơn)

+Chuyên dùng: Đổ sàn

+Tái sử dụng: 3 – 5 lần

Độ dày ván
Kích thước ván


1m x 2m
1.2m x 2.4m
19mm

155.000 / tấm
240.000 / tấm


*Độ dày của ván chúng tôi sản xuất là 19mm, sai số chỉ 1mm đến 2mm.

Lưu ý: Giá ván ép cốp pha trên đây chưa bao gồm 10% thuế VAT và chi phí vận chuyển (TP.HCM: 100.000 VNĐ/ khối, khu vực giáp Biên Hòa và các khu vực xa hơn: 150.000 VNĐ/ khối).

Tham khảo thêm tại website:
http://www.dichvunha.vn
http://www.dichvunha.vn/bang-gia-van-ep-cop-pha-cs-1098.aspx
 
Top