Tiết kiệm cùng Tikop với lãi suất 6%/năm

Cách xưng hô trong tiếng Nhật

hoc tieng nhat so cap - Tiếng Nhật là một ngôn ngữ ngày càng được phổ biến dù cho nó được xếp vào một trong những ngôn ngữ khó học nhất. Hãy cùng Học tiếng Nhật Online tìm hiểu các cách xưng hô trong tiếng Nhật nhé.

1. Ngôi thứ nhất
私= わたし (watashi): tôi
わたくし (watakushi): tôi – Mang ý lịch sự hơn (kính ngữ)
僕 = ぼく (boku): tôi- nam dùng trong trường hợp thân thiết, gần gũi
私たち = わたしたち (watashitachi) : chúng tôi.

2)Ngôi thứ hai
あなた (anata): bạn/anh/chị/em

3) Ngôi thứ ba
あの人 = あのひと (anohito): người kia
彼 = かれ (kare): anh ấy/ bạn trai
彼女 = かのじょ (kanojo): chị ấy/ cô ấy/ bạn gái

4) Xưng hô trong gia đình:
a. Gia đình mình
そぶ (sobu): ông
そぼ (sobo): bà
ちち (chichi): bố
はは (haha): mẹ
あに (ani): anh trai
あね (ane): chị gái
いもうと (imouto): em gái
おとうと (otouto): em trai
b. Gia đình người khác
おじいさん( oziisan): ông
おばあさん (obaasan): bà
おとうさん (otousan): bố
おかあさん (okaasan) : mẹ
おにいさん (oniisan): anh trai
おねえさん (oneesan) : chị gái
おとうとさん (otoutosan): em trai
いもうとさん (imoutosan): em gái

Xem thêm: kinh nghiệm tự học tiếng nhật
 
Top