Tiết kiệm cùng Tikop với lãi suất 6%/năm

Tra nhanh ngữ pháp N5

tieng nhat trong giao tiep - Ngữ pháp là phần vô cùng quan trọng khi học bất kỳ một ngôn ngữ mới nào. Dưới đây là bảng tra nhanh ngữ pháp N5.
01 . N1は~ [Trợ từ] thì, là, ở; N1は~です là động từ "to be"
02. も~ [Trợ từ] cũng, too, also
03. [Place/Mean/Tool]でV : [Trợ từ]tại, ở, vì, bằng, với
04. Placeに/ へ V : [Trợ từ] (đi/đến) vào, vào trong, tới (địa điểm, ..)
05. [Time]に、~ : vào lúc, trong thời gian
06. ObjectをV: [Trợ từ wo: đối tượng tác động của hành động]
07. NとV : làm gì với ai
08. [Person]にV: cho ~, nhận ~ từ ai
09. N1とN2: N1 và N2
10. ClauseがClause2: [Trợ từ] Vế1 nhưng Vế2
11. N1からN2まで : từ N1 đến N2 (time, place, ...)
12. あまり~ない : không ~ lắm (mức độ không nhiều)
13. 全然Vない (zenzen) Hoàn toàn không (làm gì)
14. なかなか~ない: mãi mà không (thể) làm gì
15. Vませんか? Anh/ chị cùng ... với tôi không? (mời, rủ)
16. Nがあります。 Có (tĩnh vật) ở đâu đó
17. Nがいます。 Có (động vật) ở đâu đó
18. 数量(number)+動詞(V): Số lượng tác động của V (mua mấy cái)
19. [time] に~回: Làm N lần trong khoảng thời gian Time
20. Vましょう: chúng ta hãy cùng V
21. Vましょうか? Tôi V giúp cho bạn nhé
22. Nがほしい: Muốn có N akira
23. Vたい Tôi muốn làm gì
24. PlaceへPurposeをVに行く: Đi đến ... để làm mục đích gì
25. Vてください: Hãy (làm gì) (yêu cầu người đối diện làm gì)
26. Vないてください: Xin đừng / không V
27. Vてもいいです(か): Tôi có được phép V (không?)
28. Vてはいけません: Không được làm gì
29. Vなくてもいいです:Không phải, không cần V (làm gì)
30. Vなければなりません: Phải làm gì
31. Vないといけない: Phải (làm gì)
32. Vなくちゃいけない: Không thể không (= phải làm gì)
33. ~だけ: Chỉ có ~
34. Phrase1からPhrase2: Vì Vế1 nên Vế2
35. Vのが~: Danh từ hóa động từ / VD: Thích việc (làm gì)
36. Vのを~: Danh từ hóa động từ
37. [V/A]のは~ : Danh từ hóa động từ/tính từ
38. もうVました: Đã làm gì xong
39. まだVていません。: Vẫn chưa làm gì
40. N1はN2よりA: [So sánh hơn] N1 A(tính từ) hơn N2
41. N1はN2ほどAない [So sánh kém hơn] N1 không A bằng N2
42. ~と同じ+です: Giống với, tương tự với
43. N1のなかでN2がいちばんA: Trong số N1 (cá) thì N2 (cá hồi) là A (ngon) nhất
44. A{い}く/ A{な}になる。 Trở thành, trở nên
45. AもVない Cho dù A cũng không V
46. V1たりV2たりする: Lúc thì V1 lúc thì V2
47. Vている Đang làm gì (thể tiếp diễn)
48. Vdicことがある Có khi, thỉnh thoảng (làm gì)
49. Vないことがある Có khi không (làm gì)
50. Vたことがある Đã từng (làm gì)
51. や~など: (Ví dụ) như là … và … (liệt kê không đầy đủ)
52. Sentenceので~: Bởi vì ~ nên ~
53. まえに~ : Ở phía trước ... (không gian) / Trước khi (thời gian)
54. Vてから:Sau khi ~ (sau khi kết thúc 1 hành động thì làm gì khác)
55 . Vたあとで: Sau khi đã ... (sau khi kết thúc hẳn việc gì thì ...)
56. とき: Khi/Lúc ...
57. でしょう? ~ đúng không? Có lẽ là ~?
58. 多分~でしょう (tabun~deshou) Phải chăng là / Có lẽ là ...
59. Sentenceと思います : Tôi nghĩ rằng
60. Sentenceと言います : (Ai) nói rằng / nói là (dùng trích dẫn)

Xem thêm: cách viết chữ hiragana
 
Top