Tiết kiệm cùng Tikop với lãi suất 6%/năm

Bí quyết sử dụng từ ngoại lai trong tiếng Nhật

tu hoc tieng nhat - Người Nhật cực kì sính ngoại luôn, mượn rất nhiều tiếng nước ngoài (đặc biệt là từ chuyên ngành), đôi khi, từ mượn còn được sử dụng nhiều hơn từ thuần Nhật. Họ đã ghi lại âm đọc thành tiếng Nhật như thế nào? Hãy cùng hoc tiếng nhật online tìm hiểu những bí kíp thú vị nhé.
ポイント1:擬音語・擬態語、動植物の名前
Từ tượng thanh, tượng hình, tên động/thực vật
• トントンとドアをノックする。
• イヌよりネコの方が好きだ。

ポイント2:元の音を日本語式に発音して片仮名で書かれる。長い場合は短くする。
Từ mượn được ghi bằng chữ Katakana từ âm đọc của từ gốc trong tiếng nước ngoài, các trường hợp từ gốc dài thì sang tiếng Nhật sẽ được lược đi
• インフレーション=>インフレ inflation
• ラジカセ radio and cassette tape recorder
• エアコン air conditioner

ポイント3:言語との意味のずれ。
Từ mượn đôi khi nghĩa khác từ gốc.

ポイント4:Từ loại
形容詞:な Tính từ sẽ được coi như tính từ đuôi Na
ホットな季節に飲み物。
最近はシンプルなデザイン車が良く売れています。

動詞+をする Động từ được coi là danh động từ, phải + をする
土曜日にパーティをします。

ポイント5:英語を日本語にする基本的な規則
Quy tắc chính tả cơ bản

CVCVのように並んでいるもの Dạng CVCV (nghĩa là dạng nguyên âm phụ âm đan xen với nhau chứ không phải dạng chủ-vị-chủ-vị nhé)
マニア、コイン、カメラ
Anime, koin, kamera
Đó là dạng dễ nhất grin emoticon

Tiếp theo là dạng phụ âm đứng cạnh nhau
CCのように子音が並んでいる。
① T, d にはoを添える t và d sẽ được thêm o, thành to và do
Hint => hinto  ヒント

Ngoại lệ: Salad => sarada サラだ

語末の-te や–deのように、–tや –dと同じように、ト・ドとなる。
Từ gốc kết thúc là -te và -de thì vẫn chuyển thành -to và -do nhé (thực ra chữ e ở TA trong trường hợp này không được đọc mà :D)

Note ノート ????  シェード
② C, b, f, g, k, l, m, p, sには母音 uを添える。
Các phụ âm c, b, f, g, k, l, m, p, s thì sẽ được thêm -u
Mask => masuku マスク
Post => posuto  テスト
Milk => miruku  ミルク

語末のC, b, f, g, k, l, m, p, sにeがついても、uを添える。
Nếu kết thúc là -ce, -be, -fe, – ge, – ke, -le, – me, -pe, -se thì cũng thêm – nhé (như trên)
Simple => simpuru シンプル
Single => singuru シングル
Knife => naifu  ナイフ
Game => gemu  ゲーム
Grape => gurepu  グレープ

長音:英語の発音に長音がある場合、日本ごもあります。
① -ar, -er, -ir, -ur, -or
Car かー
Bar  バー
Garden ガーデン
Skirt  スカート
Curtain カーテン
Record レコード
Error  エラー
② -ee-, -ea-, -ai-, -oa-, – -ou-, – -au-, -00-
Speed   スピード
Cheese  チーズ
Speech  スピーチ
Seal   シール
Chain   チェーン
Road   ロード
Coat   コート
Group   グループ
Coupon  クーポン
Sauce   ソース
Spoon   スプーン
Room   ルーム
Pool    プール
③ -all, -al, -ol
Call    コール
Ball    ボール
All     オール
Chalk    チョーク
Half     ハーフ
Gold     ゴールド
④ -w, -y
Show     ショー
News     ニュース
Ruby     ルビー
Copy     コピー
Melody    メロディー
Salary     サラリー

⑤ -a-e, -o-e, -u-e-
Game    ゲーム
Name    ネーム
Case    ケース
Base    ベース
Image   イメージ
Sale    セール
Date    デート
Note    ノート ????

⑥ -ation, otion
Inflation  インフレーション
Inspiration インスピレーション
Lotion   ローション
Motion   モーション
⑦ -ire, -ture
Hire    ハイヤー
Fire    ファイヤー
Culture   カルチャー
詰まる音の場合は、小さい「ツ」を添えて書き表す。
① – Ck
Back バック
Slacks   スラックス
Black   ブラック
Socks   ソックス
Check   チェック

Rocket  ロケット
Pocket  ポケット
Racket  ラケット

② -x, -tch, -dge
Tax   タックス
Match  マッチ

③ -ss, -pp, -tt, -ff
Massagage マッサージ
Message  メッセージ
Apple   アップル

-ss
Dress   ドレス
Chess   チェス
Pass    パス
Miss    ミス

④ -at, -ap, -et, -ep, -ip, -op, -og, -ic, -ot, …
Net    ネット
Pilot    パイロット
Bag    バッグ
Olympic  オリンピック
⑤ -oo, -ea, -ou, -ui
Book    ブック
Cookie   クッキー
Couple   カップル

Nào, bây giờ cùng thử luyện tập nhé ^^
CVCVのように並んでいるもの

Tomato
Piano
Ion
Memo
Melon
Solo

CCのように子音が並んでいる。
Swan
Test
Golf
Delta
Soft
List
Cent
Instant
長音:英語の発音に長音がある場合、日本ごもあります。
① -ar, -er, -ir, -ur, -or
② -ee-, -ea-, -ai-, -oa-, – -ou-, – -au-, -00-

Beef
Cream
Soap
Queen
course
③ -all, -al, -ol
Folk
all

④ -w, -y
Party
Owner

⑤ -a-e, -o-e, -u-e-
Space
Wave
Stove
Hope
home
⑥ -ation, otion,
Dictation
Decoration
picture

⑦ -ire, -ture

詰まる音の場合は、小さい「ツ」を添えて書き表す。
① – Ck
Lucky
Locker
Ticket

② -x, -tch, -dge
Box
Sex
Switch

③ -ss, -pp, -tt, -ff
Class
Address
Essay

④ -at, -ap, -et, -ep, -ip, -op, -og, -ic, -ot, …
Hat
Rat
Toilet
Picnic

⑤ -oo, -ea, -ou, -ui
Football
Head
biscuit

Xem thêm: những câu giao tiếp tiếng nhật
 
Top