Tiết kiệm cùng Tikop với lãi suất 6%/năm

Thư viện bài giảng giáo án điện tử lớp 2 môn Tiếng Việt học kỳ I

Danh sách bài giảng điện tử có trong đĩa Bài giảng điện tử lớp 2 môn tiếng việt học kì I
STT Tuần Tên bài
1 1 LT&C. Từ và câu
2 1 TĐ Có công mài sắt có ngày nên kim
3 1 TLV. Tự giới thiệu câu và bài
4 1 TĐ Tự thuật
5 2 KC. Phần thưởng
6 2 LT&C. Từ ngữ về học tập dấu chấm hỏi
7 2 TĐ. Phần thưởng
8 2 TĐ. Làm việc thật là vui
9 2 TLV. Chào hỏi tự giới thiệu
10 3 TV. Chữ hoa B
11 3 KC. Bạn của nai nhỏ
12 3 LT&C. Từ chỉ sự vật kiểu câu Ai là gì.
13 3 TĐ. Gọi bạn
14 3 TĐ. Bạn của nai nhỏ
15 3 TLV. Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh
16 4 KC. Bím tóc đuôi sam
17 4 LT&C. Từ chỉ sự vật. Tù ngữ về tháng ngày năm
18 4 TĐ. Bím tóc đuôi sam
19 4 TĐ. Trên chiếc bè
20 4 TLV. Cảm ơn, xin lỗi
21 5 KC. Chiếc bút mực
22 5 LT&C. Tên riêng câu kiểu Ai là gì.
23 5 TĐ. Chiếc bút mực
24 5 TĐ. Mục lục sách
25 5 TLV. Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. tập luyện về mục lục sách
26 6 KC. Mẩu giấy vụn
27 6 T Đ. Ngôi trường mới
28 6 T Đ. Mẩu giấy vụn
29 6 TLV. Khẳng định, phủ định
30 7 LT&C. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
31 7 KC. Người thầy cũ
32 7 KC. Người mẹ hiền
33 7 TĐ. Người thầy cũ
34 7 TĐ. Thời khoá biểu
35 7 TLV. Kể ngắn theo tranh
36 7 TV. E, Ê
37 8 LT&C. Từ chỉ hoạt động thể dấu phẩy
38 8 TĐ. Bàn tay dịu dàng
39 8 TĐ. Người mẹ hiền
40 10 LT&C. Từ ngữ chỉ nghề
41 10 TĐ. Bưu Thiệp
42 10 TĐ. Sáng kiến của bé Hà
43 10 TLV. Kể về người thân
44 11 KC. Bà cháu
45 11 LT&C. Từ ngữ về đồ dung và công việc trong nhà
46 11 TĐ. Bà cháu
xem thêm: Giáo án điện tử lớp 2 môn toán
47 11 TĐ. Cây xoài của ông em
48 11 TLV. Chia buồn an ủi
49 12 KC. Sự tích cây vú sữa
50 12 LT&C. Từ ngữ về tình cảm, dấu phẩy
51 12 TĐ. Mẹ
52 12 TĐ. Sự tích cây vú sữa
53 12 TLV. Gọi điện
54 12 TV. Chữ hoa K
55 13 KC. Bông hoa niềm vui
56 13 LT&C. Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì
57 13 TĐ. Quà của bố
58 13 TĐ. Thời gian biểu
59 13 TĐ. Bông hoa niềm vui
60 13 TLV. Kể về gia đình
61 14 KC. Câu chuyện bó đũa
62 14 LT&C. Từ ngữ về tình cảm gia đình. Kiểu câu ai làm gì. Dấu chấm dấu chấm hỏi
63 14 TLV. Quan sát tranh, đáp câu hỏi. Viết tin nhắn
64 14 TĐ. Câu chuyện bó đũa
65 14 TĐ. Nhắn tin
66 14 TV. Chữ hoa M
67 15 KC. Hai anh em
68 15 LT&C. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu ai thế nào.
69 15 TĐ. Bé hoa
70 15 TĐ. Hai anh em
71 15 TLV. Chia vui. Kể về anh chị em
72 16 KC. Con chó nhà láng giềng
73 16 LT&C. Từ chỉ thuộc tính. Câu kiểu ai thế nào. Từ ngữ về vật nuôi
74 16 TĐ. Con chó nhà láng giềng
75 16 TLV. Khen ngợi kể ngắn về con vật
76 17 KC. Tìm ngọc
77 17 LT&C. Từ về vật nuôi. Câu kiểu ai thế nào
78 17 TĐ. Gà tỉ tê với gà
79 17 TĐ. Tìm ngọc
80 17 TLV. kinh ngạc thú vị

Hệ thống thư viện bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 2 học kỳ I theo chương trình chuẩn của bộ giáo dục và đào tạo kéo dài 34 tuần. học trò sẽ được học kể chuyện, tập đọc, tập làm văn nhằm phát huy tối đa khả năng đọc hiểu của học sinh

Một số từ khóa chừng: Thư viện bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 2, bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 2, giáo án điện tử môn tiếng việt lớp 2, bai giang dien tu mon tieng viet lop 2, thu vien bai giang dien tu mon tieng viet lop 2, giao an dien tu lop 2 mon tieng viet
 
Top