Xem thêm:
Học tiếng Nhật hiệu quả cùng Akira
Những cách học tiếng Nhật cho người học tiếng Nhật ở mọi trình độ
Bí quyết để tự học tiếng Nhật ở nhà mà vẫn đạt kết quả cao trong kì thi năng lực tiếng Nhật
1. いしゃ <isha> Bác sỹ
2.かんごし <kangoshi> Y tá
3. はいしゃ <haisha> Nha sỹ
4. がくせい <gakusei> học sinh/sinh viên
5. きょうし <kyoushi> nghề giáo viên
6. こうし <koushi> Giảng viên
7. かしゅ <kashu> Ca sỹ
8. うんてんしゅ <untenshu> Lái xe
9. せんしゅ <sakka- senshu> Cầu thủ bóng đá
10. がか <gaka> Họa sỹ
11. けんちくか <kenchikuka> Kiến trúc sư
12. せいじか <seijika> Chính trị gia
13. けいかん <keikan> Cảnh sát
14. ちょうりし <chourishi> Đầu bếp
15. べんごし <bengoshi> Luật sư
16. かいけいし <kaikeishi> Kế toán
17. きしゃ <kisha> Phóng viên
18. ジャーナリスト <ja-narisuto> Nhà báo
19. のうみん <noumin> Nông dân
20. かがくしゃ <kagakusha> Nhà khoa học
Học tiếng Nhật hiệu quả cùng Akira
Những cách học tiếng Nhật cho người học tiếng Nhật ở mọi trình độ
Bí quyết để tự học tiếng Nhật ở nhà mà vẫn đạt kết quả cao trong kì thi năng lực tiếng Nhật
1. いしゃ <isha> Bác sỹ
2.かんごし <kangoshi> Y tá
3. はいしゃ <haisha> Nha sỹ
4. がくせい <gakusei> học sinh/sinh viên
5. きょうし <kyoushi> nghề giáo viên
6. こうし <koushi> Giảng viên
7. かしゅ <kashu> Ca sỹ
8. うんてんしゅ <untenshu> Lái xe
9. せんしゅ <sakka- senshu> Cầu thủ bóng đá
10. がか <gaka> Họa sỹ
11. けんちくか <kenchikuka> Kiến trúc sư
12. せいじか <seijika> Chính trị gia
13. けいかん <keikan> Cảnh sát
14. ちょうりし <chourishi> Đầu bếp
15. べんごし <bengoshi> Luật sư
16. かいけいし <kaikeishi> Kế toán
17. きしゃ <kisha> Phóng viên
18. ジャーナリスト <ja-narisuto> Nhà báo
19. のうみん <noumin> Nông dân
20. かがくしゃ <kagakusha> Nhà khoa học