ThietKeNoiThatVHome
Well-known member
Căn cứ theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014
Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội là
Bảo hiểm xã hội tiếng anh
Bảo hiểm xã hội là sự đảm bảo được bù đắp một phần thu nhập cho người lao động khi họ bị mất hoặc giảm thu nhập do bị ốm đau, tai nạn lao động, thai sản, thất nghiệp, về hưu.
Có 2 hình thức bảo hiểm xã hội là bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyệnĐối tượng tham gia bảo hiểm xã hội là
- Người sử dụng lao động
- Người lao động
- Nhân viên công chức Nhà nước
Bảo hiểm xã hội tiếng anh
- Bảo hiểm xã hội: Social insurance
- Bảo hiểm xã hội tự nguyện: Voluntary social insurance
- Bảo hiểm xã hội bắt buộc: Compulsory social insurance
- Chế độ bảo hiểm xã hội: Social insurance regime
- Bảo hiểm ốm đau: Sickness insurance
- Bảo hiểm thai sản: Maternity insurance
- Bảo hiểm tử tuất: Death insurance
- Bảo hiểm hưu trí: Pension insurance
- Bảo hiểm tai nạn lao động & bệnh nghề nghiệp: Labor accident & occupational disease insurance
- Bảo hiểm xã hội một lần: One-time social insurance
- Bảo hiểm y tế: Health insurance
- Bảo hiểm thất nghiệp: Unemployment insurance
- Bảo hiểm xã hội điện tử: Electronic social insurance
- Phần mềm bảo hiểm xã hội: Social insurance software