Tiết kiệm cùng Tikop với lãi suất 6%/năm

Báo giá Máy tiện CNC

caonguyennui86

Junior Member
Báo giá Máy tiện CNC

Bước đầu dùng Máy tiện phải biết

Máy tiện CNC là sản phẩm thông dụng trong cung ứng cơ khí, và việc bằng máy tiên đơn thuần hơn máy phay CNC nhiều dao cấu tạo của Máy tiện thuần tuý hơn và các dạng tạo hình trên Máy tiện cũng không nhiều như phay, may tien cnc trung quoc vì vậy chỉ phải nắm 1 số thông tin cơ bản là bạn có thể tiện lợi tiêu dùng Máy tiện CNC.

Về cấu tạo thì Máy tiện CNC ko khác với Máy tiện cơ là bao lăm, thay vào đấy phần vận động sẽ do những động cơ servo mang độ xác thực cao đảm trách. Phần gá dao thay vì nhất định như Máy tiện CNC cơ thì các loại máy công nghiệp với đầu xoay để thay dao tự động ko cần sự can thiệp của con người giúp quá trình gia công diễn ra mau lẹ hơn, xác thực hơn và đông đảo kỹ thuật hơn

Bài này sẽ giúp bạn nắm qua về cấu tạo của Máy tiện, bí quyết xác định gốc tọa độ, và mã lệnh


may-tien-cnc-he-fanuc-2.jpg



các lệnh trong tiện cnc

hiện nay số đông hồ hết Máy tiện NC, CNC đều sử dụng ngôn ngữ lập trình theo tiêu chuẩn quốc tế ISO.

đấy là mã G, ký hiệu công dụng chuyển dịch của phương tiện cắt, xác định chế độ làm cho việc của máy CNC và được viết tắt của 2 trong khoảng tiếng anh: Geometric function.
Hệ điều khiển của Máy tiện CNC TOPTURN S15 là FANUC Oi đều sử dụng mã M-code và G-code.

Máy CNC tại Việt Nam hiện tại thường dùng các loại máy đã qua dùng, cấu tạo máy tiện CNC Fanuc bởi vậy sở hữu phần lớn loại và đời khác nhau. thành ra Phân tích cụ thể không thể đời máy và loại điều khiển để tiêu dùng thích hợp, nên Đánh giá theo tài liệu chỉ dẫn nơi kèm máy.

các công dụng lệnh mã G được Con số dưới đây:

những công dụng của lệnh mã G

Mã tiêu chuẩn —-Chức năng

G00 Chạy dao nhanh ( ko ăn dao )

G01 Nội suy tuyến phố thẳng

G02 Nội suy trục đường tròn theo chiều kim đồng hồ

G03 Nội suy con đường tròn theo ngược chiều kim đồng hồ

G04 giới hạn dao sở hữu thời điểm xác định

G07.1(G107) Nội suy hình trụ

G10 Lập trình dữ liệu đầu vào cho Máy tiện ( thiết lập thông số )

G11 Xóa chế độ lập trình dữ liệu đầu vào ( data sitting )

G12.1(G112) Chế độ nội suy tọa độ cực

G13.1(G113) Xóa chế độ nội suy theo tọa độ cực

G18 Xác định mặt phẳng XZ

G20 Hệ tổ chức tính theo inch

G21 Hệ tổ chức tính theo mét

G22 kiểm tra hành trình đã lưu ON

G23 rà soát hành trình đã lưu ON

G27 kiểm tra lại điểm tham chiếu

G28 Trở lại điểm tham chiếu

G30 Vị trí trở lại tham chiếu ( gọi điểm tham chiếu trang bị hai, 3, bốn )

G31 bỏ qua tính năng

G32 Cắt ren- tiến liên tiếp

G34 Cắt ren theo biến dẫn

G40 Hủy bỏ hiệu chỉnh Bán kính dao

G41 Hiệu chỉnh Bán buôn kính dao bên trái so có tuyến đường biên dạng

G42 Hiệu chỉnh Bán kính dao bên trái so với đường biên dạng

G50 Khai báo trị giá trục chính tối đa

G50.3 Thiết lập lại hệ thống phôi định sẵn

G52 Xác lập hệ tọa độ cục bộ

G53 Xác lập hệ tọa độ máy

G54 Điểm 0 thứ nhất của phôi

G55 Điểm 0 đồ vật hai của phôi

G56 Điểm 0 đồ vật 3 của phôi

G57 Điểm 0 vật dụng tư của phôi

G58 Điểm 0 trang bị 5 của phôi

G59 Điểm 0 trang bị sáu của phôi

G65 Gọi macro riêng

G66 Gọi chế độ macro riêng

G67 Xóa bỏ chế độ macro riêng

G70 Chu trình gia công tinh

G71 Chu trình gia công thô theo đường bao

G72 Chu trình gia công thô theo mặt

G73 Chu trình gia công thô theo biên dạng có sẵn

G74 Chu trình gia công khoan nhiều lần/ rãnh theo mặt ( mặt đầu )

G75 Chu trình gia công rãnh theo Bán lẻ kính ( cắt rãnh theo mặt lưng )

G76 Chu trình cắt ren một thể CNC

G80 Hủy bỏ chu trình khoan

G83 Chu trình khoan

G84 Chu trình ta rô

G86 Chu trình doa

G87 Chu trình khoan bên

G88 Chu trình ta rô bên

G89 Chu trình doa bên

G90 Chu trình cắt gọt thẳng ( kiểu hàng ngũ A )

G92 Chu trình cắt ren ( chỉ dùng cắt ren côn )

G94 Chu kỳ cắt B ( mặt cuối )

G96 Chế độ tốc độ cắt không đổi ( ổn định vận tốc cắt của dao ) V

G97 ổn định tốc độ của trục chính(n), nhập v/p trực tiếp hay xóa bỏ

chế độ G96

G98 Lượng ăn dao phút

G99 Lượng ăn dao theo vòng https://hoacuoivn.net/hoa-cuoi-cam-tay-dep
 
Top